Việt Nam hiện có 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh, bao gồm 57 tỉnh và 6 thành phố trực thuộc trung ương, cụ thể như sau:
STT
63 tỉnh thành
Diện tích
Quy mô dân số
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
21.278,6
23.732,4
1
Hà Nội
3.359,8
8.587,1
2
Vĩnh Phúc
1.236,0
1.211,3
3
Bắc Ninh
822,7
1.517,4
4
Quảng Ninh
6.207,9
1.381,2
5
Hải Dương
1.668,3
1.956,9
6
Hải Phòng
1.526,5
2.105,0
7
Hưng Yên
930,2
1.301,0
8
Thái Bình
1.584,6
1.882,3
9
Hà Nam
861,9
885,9
10
Nam Định
1.668,8
1.887,1
11
Ninh Bình
1.411,8
1.017,1
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
95.184,1
13.162,4
12
Hà Giang
7.927,5
899,9
13
Cao Bằng
6.700,4
547,9
14
Bắc Kạn
4.860,0
326,5
15
Tuyên Quang
5.867,9
812,2
16
Lào Cai
6.364,2
779,9
17
Yên Bái
6.892,7
855,5
18
Thái Nguyên
3.522,0
1.350,3
19
Lạng Sơn
8.310,2
807,3
20
Bắc Giang
3.895,9
1.922,7
21
Phú Thọ
3.534,6
1.530,8
22
Điện Biên
9.539,9
646,2
23
Lai Châu
9.068,7
489,3
24
Sơn La
14.109,8
1.313,3
25
Hoà Bình
4.590,3
880,5
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
95.847,9
20.768,7
26
Thanh Hoá
11.114,7
3.739,5
27
Nghệ An
16.486,5
3.442,0
28
Hà Tĩnh
5.994,4
1.323,7
29
Quảng Bình
7.998,8
918,7
30
Quảng Trị
4.701,2
654,2
31
Thừa Thiên Huế
4.947,1
1.166,5
32
Đà Nẵng
1.284,7
1.245,2
33
Quảng Nam
10.574,9
1.526,1
34
Quảng Ngãi
5.155,2
1.248,1
35
Bình Định
6.066,4
1.506,3
36
Phú Yên
5.026,0
877,7
37
Khánh Hoà
5.199,6
1.260,6
38
Ninh Thuận
3.355,7
601,2
39
Bình Thuận
7.942,6
1.258,8
TÂY NGUYÊN
54.548,3
6.163,6
40
Kon Tum
9.677,3
591,3
41
Gia Lai
15.510,1
1.613,9
42
Đắk Lắk
13.070,4
1.931,5
43
Đắk Nông
6.509,3
681,9
44
Lâm Đồng
9.781,2
1.345,0
ĐÔNG NAM BỘ
23.551,4
19.018,8
45
Bình Phước
6.873,6
1.045,5
46
Tây Ninh
4.041,7
1.194,9
47
Bình Dương
2.694,6
2.823,4
48
Đồng Nai
5.863,6
3.310,9
49
Bà Rịa – Vũng Tàu
1.982,6
1.187,5
50
TP.Hồ Chí Minh
2.095,4
9.456,7
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
40.921,7
17.463,3
51
Long An
4.494,8
1.743,4
52
Tiền Giang
2.556,4
1.790,7
53
Bến Tre
2.379,7
1.299,3
54
Trà Vinh
2.390,8
1.019,9
55
Vĩnh Long
1.525,7
1.029,6
56
Đồng Tháp
3.382,3
1.600,2
57
An Giang
3.536,8
1.906,3
58
Kiên Giang
6.352,0
1.755,3
59
Cần Thơ
1.440,4
1.258,9
60
Hậu Giang
1.622,2
728,3
61
Sóc Trăng
3.298,2
1.198,8
62
Bạc Liêu
2.667,9
925,2
63
Cà Mau
5.274,5
1.207,4
Số liệu được tổng hợp từ thông tin mới nhất của Tổng cục Thống kê
Danh sách 20 tỉnh thành có diện tích nhỏ nhất Việt Nam gồm những tỉnh nào?
Nhìn vào số liệu trên có thể thấy danh sách 20 tỉnh thành có diện tích nhỏ nhất Việt Nam gồm: Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng, Ninh Bình, Cần Thơ, Vĩnh Long, Hải Phòng, Thái Bình, Hậu Giang, Hải Dương, Nam Định, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh, Bến Tre, Trà Vinh, Tiền Giang, Bạc Liêu, Bình Dương.