Theo danh sách mới nhất Công an Bắc Giang, Bắc Ninh công bố, nhiều xe bị phạt nguội.
Xe ôtô lấn làn, đè vạch kẻ đường tại đường Lê Hồng Phong, phường Xương Giang, thành phố Bắc Giang. Ảnh: Công an Bắc Giang
Theo danh sách mới nhất Công an thành phố Bắc Giang công bố, từ ngày 22-24.1.2024 qua hệ thống camera giám sát giao thông, Công an thành phố Bắc Giang đã phát hiện và thực hiện xử phạt nguội đối với 101 trường hợp vi phạm trật tự an toàn giao thông.
Trong đó, trường hợp vượt đèn đỏ là 58 xe; 11 trường hợp lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường; 14 trường hợp rẽ trái nơi có biển báo cấm rẽ trái; 12 trường hợp chạy quá tốc độ quy định; 6 trường hợp người ngồi trên xe máy vi phạm không đội mũ bảo hiểm.
Danh sách phương tiện vi phạm từ 12h ngày 21.1.2024 đến 12h ngày 24.1.2024 như sau:
Vi phạm vượt đèn đỏ:
Xe ôtô biển số 36A-549.15, 98A-386.36, 98A-535.36, 98C-252.04, 30F-943.52, 98A-741.96, 30A-061.39, 30A-794.38, 98A-197.78, 98A-442.77, 98A-676.63, 98A-439.68, 88A-043.31, 20A-044.35, 98A-070.97, 98A-239.26, 98C-309.36, 98C-056.65, 30G-374.69, 30T-7708, 30F-012.51, 12A-211.28, 98A-123.35, 15A-216.18, 30P-2101, 30L-9434, 98A-444.89, 29A-725.61.
Xe máy biển số 98B3-842.17, 98B3-877.04, 98B3-885.91, 98B3-847.20, 98B3-869.34, 98B3-074.22, 98B3-468.66, 98B3-874.94, 98B3-886.48, 98B3-679.39, 98B3-922.13, 98B3-536.96, 98B3-880.78, 98B3-107.01, 98B3-878.60, 98B3-486.13, 98B3-707.17, 98B3-681.57, 98B3-897.69, 98B3-891.16, 98B3-486.13, 98B3-897.33, 29D2-660.11, 98B3-258.58, 98B3-909.88, 98B3-904.74, 98B3-486.13, 98B3-135.39, 98B3-158.32, 98B3-926.40.
Lấn làn, vi phạm vạch kẻ đường:
Xe ôtô biển số 98A-396.56, 30F-304.20, 98A-366.31, 30E-564.37, 98A-052.02, 98A-192.47, 98A-448.86, 88A-022.20, 98A-420.43, 98A-516.74, 98A-336.09.
Rẽ trái nơi có biển báo cấm rẽ trái:
Xe ôtô biển số 99C-159.13, 30A-838.53, 98A-491.43, 98H-0071, 30H-6855, 98A-205.33, 30Y-8171, 98A-040.51, 99A-031.50, 99A-303.04, 34C-336.71, 98A-490.58, 99A-211.23, 29A-756.08.
Chạy quá tốc độ quy định:
Xe ôtô biển số 29A-192.57, 98A-413.09, 99A-610.49, 98A-163.89, 98A-283.68, 98A-004.46, 98A-205.33, 98A-328.68, 29A-949.91, 14A-004.94, 98A-090.63, 34C-295.14.
Người ngồi trên xe máy vi phạm không đội mũ bảo hiểm:
98B3-426.23, 98B2-956.23, 98B3-709.01, 98B3-775.56, 98B3-060.41, 98B3-888.01.Xe ôtô vượt đèn đỏ tại ngã 4 Hùng Vương – Huỳnh Thúc Kháng, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang. Ảnh: Công an Bắc Giang
Xe ôtô vượt đèn đỏ tại ngã 4 Nguyễn Văn Linh – Trường Chinh, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang bị phạt nguội. Ảnh: Công an Bắc Giang
Xe ôtô vượt đèn đỏ tại ngã 4 Hoàng Hoa Thám – Trần Hưng Đạo, xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang. Ảnh: Công an Bắc Giang
Từ 30.12.2024 đến 5.1.2025, thông qua hệ thống camera giám sát giao thông, Công an tỉnh Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định phạt nguội với 523 xe.
Trong đó các phương tiện chủ yếu vi phạm về điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 5 km/h đến dưới 10 km/h và từ 10 km/h đến 20 km/h.
Danh sách các xe vi phạm như sau:
30H-852.00; 29A-667.42; 30E-734.96; 34A-129.22; 89C-307.48; 99A-481.75; 30G-989.16; 99A-268.83; 21A-105.50; 99A-448.54; 30A-601.72; 29E-067.11; 30H-209.66; 29C-662.42; 29R-075.46; 29H-069.56; 30K-478.42; 29K-002.22; 30F-518.03; 99A-222.05; 30G-926.07; 30Z-8339; 30H-730.60; 29K-106.57; 99A-476.48; 29A-155.40; 15A-951.68; 89A-570.52; 99A-178.55; 29K-048.91; 29LD07295; 30E-326.77; 29K-056.06; 29A-611.44; 99A-431.50; 30H-052.96; 30H-804.24; 29K-114.76; 30H-794.79; 89A-513.32; 29K-078.34; 30E-310.67; 30F-621.76; 99A-599.90; 30K-954.72; 30K-940.83; 29K-008.52; 30K-553.26; 30H-743.52; 30A-097.10; 30H-801.49; 30H-661.63; 99E-012.71; 98A-389.43; 99A-363.83; 90R-009.21; 99A-695.04; 99A-688.38; 30A-158.14; 14F-001.42; 12B-005.14; 98A-739.94; 98R-003.32; 98A-759.28; 99C-273.01; 30A-673.93; 29K-211.72; 30F-691.57; 99C-208.67; 30A-977.96; 98A-798.49; 89E-000.06; 99A-345.87; 30G-890.51; 34LD01213; 34A-129.22; 14D-006.32; 30K-212.68; 99A-379.74; 99A-712.41; 29H-513.08; 99A-597.40; 30H-831.75; 30H-376.73; 98A-379.16; 98A-579.54; 99A-557.64; 99A-433.18; 99A-345.20; 29C-805.81; 30A-239.59; 12A-129.71; 98A-288.43; 99A-443.28; 99A-013.03; 98LD00736; 30G-270.17; 99A-048.30; 98A-792.49; 98A-569.45; 98A-483.16; 12C-091.45; 30E-820.33; 98A-001.44; 98A-834.61; 99A-526.74; 90A-150.24; 30G-500.75; 30A-755.99; 98A-193.24; 98A-587.51; 30F-953.14; 98A-509.45; 99A-795.45; 14C-328.22; 99A-313.93; 30G-978.37; 99A-780.38; 98A-348.35; 99A-406.33; 14A-731.48; 99A-299.84; 99A-814.30; 34A-767.22; 99A-493.06; 18A-167.68; 98A-588.00; 14A-840.80; 98A-671.98; 30L-424.07; 99A-159.00; 30G-475.97; 99A-110.87; 12A-067.13; 99A-077.15; 79A-221.31; 99A-349.05; 98A-186.42; 98A-502.72; 88A-660.81; 30F-260.89; 98A-357.89; 36A-459.95; 99A-815.55; 98A-629.26; 99A-447.34; 98A-328.53; 34A-142.79; 30A-981.49; 98A-304.58; 30F-363.68; 30E-568.74; 30F-123.02; 30H-178.08; 99A-156.79; 30G-827.84; 12A-137.70; 29K-093.90; 99A-702.59; 15A-519.17; 99A-564.46; 99A-180.71; 98A-218.44; 98A-180.21; 29D-331.92; 29D-594.37; 30K-135.02; 98A-162.19; 99A-752.04; 11B-003.24; 30G-396.74; 99A-430.27; 99A-730.33; 15R-152.96; 99A-766.82; 99A-382.48; 29H-542.31; 29C-498.51; 86A-174.50; 98C-370.95; 29D-222.75; 99A-534.09; 34A-261.21; 12A-191.32; 98C-305.75; 99A-497.17; 36A-393.14; 29A-139.50; 29B-164.45; 99A-153.19; 99A-814.61; 99A-131.76; 99A-448.32; 99A-675.83; 99C-242.76; 29H-031.50; 29H-294.47; 30L-489.66; 30H-997.99; 98B-008.19; 30K-276.12; 29H-529.58; 30F-218.08; 99A-011.76; 99A-666.26; 30E-213.23; 29K-011.60; 29K-053.64; 99A-602.19; 99A-292.24; 88A-216.83; 89C-097.13; 29C-830.61; 34A-350.59; 30F-678.06; 30L-6859; 99A-197.10; 20A-250.07; 30K-310.03; 30A-344.56; 17A-398.19; 30F-674.01; 30E-928.72; 30G-919.85; 99A-519.70; 99C-302.62; 88C-113.87; 36A-923.66; 88A-145.53; 15A-248.35; 99A-172.25; 20A-124.30; 30E-776.73; 99A-836.07; 29A-130.80; 29A-951.15; 29D-421.31; 30G-093.92; 29F-041.96; 34A-830.51; 15A-135.42; 29H-943.74; 99A-614.55; 30A-936.06; 99A-833.14; 29H-057.52; 88E-010.62; 99A-541.24; 99E-008.34; 99C-271.85; 99C-299.31; 88A-058.20; 30H-683.84; 29H-670.41; 30H-742.30; 99A-564.45; 89K-9617; 99A-490.75; 99A-417.41; 35A-229.68; 99C-013.68; 29LD-302.62; 15C-360.82; 20LD-005.17; 21H-018.87; 29H-153.12; 29H-668.95; 29K-074.27; 30F-524.02; 30F-655.26; 30K-355.98; 30K-474.26; 34A-587.86; 36K-023.61; 88A-631.34; 99A-010.13; 99A-077.56; 99A-271.48; 99A-299.04; 99A-368.08; 99A-627.52; 99A-652.40; 99A-712.47; 99A-721.38; 99A-767.05; 99A-780.41; 99A-787.02; 99A-803.20; 99C-196.12; 99D-017.54; 99E-000.94; 99LD-031.77; 15A-647.44; 16N6566; 29H-705.92; 29K-062.13; 30H-964.55; 34A-228.27; 34C-409.27; 34LD01091; 89A-116.28; 89A-268.15; 89A-376.23; 89C-284.26; 89C-325.20; 98A-173.23; 98A-253.64; 98A-325.84; 98A-409.12; 98A-673.80; 98H-012.35; 99A-072.96; 99A-079.35; 99A-101.69; 99A-148.84; 99A-219.03; 99A-237.44; 99A-272.83; 99A-298.51; 99A-338.76; 99A-360.30; 99A-382.39; 99A-458.22; 99A-489.54; 99A-558.33; 99A-612.87; 99A-669.84; 99A-682.75; 99A-695.86; 99A-711.82; 99A-719.08; 99A-722.39; 99A-722.65; 99C-257.31; 99C-303.13; 14A-627.91; 14C-284.44; 15A-425.72; 15A-506.65; 20A-057.92; 26C-100.56; 29A-651.35; 29B-214.47; 29C-357.59; 29C-648.23; 29D-224.00; 29H-210.71; 29H-503.55; 29H-693.79; 29H-763.69; 29H-852.17; 29LD04886; 30F-732.46; 30G-427.48; 30G-897.41; 30K-822.52; 30L-155.58; 30L-601.84; 34C-332.29; 37K-180.54; 61A-899.89; 88A-270.10; 98A-192.86; 98A-749.60; 98A-774.37; 98C-309.08; 98RM-00258; 99A-051.39; 99A-155.11; 99A-231.90; 99A-341.30; 99A-369.67; 99A-406.59; 99A-413.08; 99A-526.04; 99A-544.01; 99A-621.90; 99A-665.15; 99A-710.74; 99A-712.13; 99A-768.81; 99A-838.24; 99C-108.74; 99C-121.19; 99C-244.89; 99C-271.68; 99C-297.10; 99C-308.97; 99C-310.83; 99H-026.53; 99K-9399; 99LD-0301; 29C-994.12; 99A-771.78; 29D-051.83; 99A-492.81; 99C-222.39; 34A-750.10; 14B-046.97; 99A-625.96; 99A-440.11; 99C-257.68; 99C-283.22; 99C-098.23; 99C-269.74; 99A-821.47; 30G-821.30; 30F-049.22; 14A-816.30; 14A-780.25; 99A-679.02; 99LD03468; 31F3705; 51F-828.98; 15A-022.66; 30H-361.56; 30K-278.92; 29C-994.12; 34A-671.35; 34A-359.73; 29D-401.51; 99A-565.83; 99A-702.59; 30G-970.71; 20C-195.11; 89A-311.22; 99C-255.16; 99E-015.44; 29H-458.74; 98A-617.20; 99A-666.64; 99LD02493; 30Z5698; 29B-418.30; 99A-835.70; 99C-230.48; 99C-269.74; 99A-628.46; 99A-609.92; 99A-779.72; 30A-631.52; 99A-595.25; 14B-046.60; 29G-018.71; 99A-591.59; 20A-601.69; 99A-247.32; 99C-254.33; 14A-195.79; 29H-929.44; 92C-074.88; 99A-575.80; 98A-676.74; 99A-741.85; 29D-060.77; 99A-427.98; 99E-014.51; 88A-525.17; 29K-020.15; 30G-474.36; 99A-706.37; 29K-214.05; 99C-161.43; 99B-024.22; 30A-004.07; 99C-176.17; 99A-114.04; 29T5049; 99A-156.38; 99A-841.71; 99C-272.20; 99E-006.28; 99A-119.47; 99C-272.51; 99A-020.05; 99A-344.75; 15A – 90643; 15H – 03256; 15H – 03655; 15K – 04430; 20A – 57922; 20A – 83652; 29A – 91284; 29C – 61547; 29D – 01289; 29D – 07976; 29D – 10461; 29F – 00987; 29H – 65374; 29H – 72525; 29H – 75104; 29H – 83193; 30F – 56259; 30F – 89964; 30K – 70055; 30L – 17560; 34A – 77793; 34A – 79281; 34A – 89205; 34C – 10347; 34C – 14228; 34C1 – 54491; 34C – 19302; 34C – 25271; 34C – 26818; 35A – 08500; 88C – 03325; 88H – 01973; 99A – 28417; 99A – 46615; 99A – 51589; 99A – 70611; 99C – 26248; 99C – 21446; 99E – 00484; 99E – 01615; 99F – 00996; 99H – 01573; 99H1 – 01766; 99H1 – 11279; 99H1 – 37509; 99K1 – 16172; 99K1 – 41435.
Công an lưu ý khi đến nộp phạt nguội, người dân cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Đối với xe ôtô: Đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe máy: Đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).